Từ năm 2022, Bộ GD&ĐT thống nhất công tác tuyển sinh của tất cả các trường Đại học, Cao đẳng được thực hiện chung trên cổng tuyển sinh duy nhất của Bộ GD&ĐT (tại địa chỉ thitotnghiepTHPT.edu.vn). Do đó, có rất nhiều khái niệm mới đối với học sinh và quý phụ huynh.
Tổ hợp xét tuyển là một trong những khái niệm được điều chỉnh, trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng sẽ giải thích rõ tất cả các tổ hợp xét tuyển được Nhà trường sử dụng đê thí sinh và quý phụ huynh có thể hiểu rõ và lựa chọn hợp lý nhất.
TỔ HỢP XÉT TUYỂN | TÊN MÔN XÉT TUYỂN | MÃ PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN | NGÀNH XÉT TUYỂN |
121 | Kết hợp kết quả Trung bình cả năm 12 và điểm Vẽ Mỹ thuật | 406 | Kiến trúc; Thiết kế Nội thất; Thiết kế Đồ hoạ |
122 | Kết quả Trung bình cả năm lớp 12 | 200 | Kiến trúc; Thiết kế Nội thất; Thiết kế Đồ hoạ |
5K1 | Kết hợp kết quả Trung bình 05 Học kỳ và điểm Vẽ Mỹ thuật | 406 | Kiến trúc; Thiết kế Nội thất; Thiết kế Đồ hoạ |
5K2 | Kết quả Trung bình 05 Học kỳ | 200 | Kiến trúc; Thiết kế Nội thất; Thiết kế Đồ hoạ |
A00 | Toán; Lý; Hoá | 100; 200 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Quản lý Xây dựng; Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử; Công nghệ thông tin; Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Quản trị Kinh doanh; Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành; Quản trị khách sạn; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A01 | Toán; Lý; Tiếng Anh | 100; 200 | Kiến trúc; Thiết kế Nội thất; Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Quản lý Xây dựng; Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử; Công nghệ thông tin; Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Quản trị Kinh doanh; Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành; Quản trị khách sạn; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc |
B00 | Toán; Hoá; Sinh | 100; 200 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Quản lý Xây dựng; Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử; Công nghệ thông tin; Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Quản trị Kinh doanh; Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành; Quản trị khách sạn; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
D01 | Toán; Văn; Tiếng Anh | 100; 200 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Quản lý Xây dựng; Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử; Công nghệ thông tin; Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Quản trị Kinh doanh; Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành; Quản trị khách sạn; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc |
D14 | Văn; Sử; Địa | 100; 200 | Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc |
D15 | Văn; Địa; Tiếng Anh | 100; 200 | Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc |
H00 | Văn; Vẽ Mỹ thuật; Bố cục màu | 405; 406 | Thiết kế Đồ hoạ |
V00 | Toán; Lý; Vẽ Mỹ thuật | 405; 406 | Kiến trúc; Thiết kế Nội thất; Thiết kế Đồ hoạ |
V01 | Toán; Văn; Vẽ Mỹ thuật | 405; 406 | Kiến trúc; Thiết kế Nội thất; Thiết kế Đồ hoạ |
V02 | Toán; Tiếng Anh; Vẽ Mỹ thuật | 405; 406 | Kiến trúc; Thiết kế Nội thất; Thiết kế Đồ hoạ |